Bóng Đá

Đọc tên cầu thủ EURO 2024 sao cho chuẩn?

ĐT Albania

Chữ ‘j’ trong tiếng Albania gần giống với cách đọc chữ ‘y’ trong tiếng Anh. 2 chữ ‘x’ và ‘q’ đọc hơi khác 1 chút.

Arlind Ajeti – A-yeti
Naser Aliji – Nas-air Al-ee-hee
Nedim Bajrami – By-rah-mee
Iván Balliu – Ba-lee-oo
Armando Broja – Bro-ya
Berat Djimsiti – Jim-shee-tee
Klaus Gjasula – Gya-soo-la
Arbër Hoxha – Ho-jar
Elseid Hysaj – El-say-d Hoo-sigh
Qazim Laçi – Cha-seem Lah-chay
Rey Manaj – Ray Man-eye
Enea Mihaj – Mee-high
Mario Mitaj – Mee-tie
Ernest Muçi – Moo-chee

ĐT Áo

Trong tiếng Đức (ngôn ngữ chính của Áo) thì chữ ‘w’ đọc giống chữ ‘v’.

Marko Arnautović – Ar-now-toe-vitch
Marco Grüll – Grool
Niklas Hedl – Hay-dull
Konrad Laimer – Lime-ah
Philipp Lienhart – Leen-hart
Phillipp Mwene – M-vay-nuh
Leopold Querfeld – Kvair-feld
Marcel Sabitzer – Zarbitser
Matthias Seidl – Side-ul
Nicolas Seiwald – Zye-vald
Gernot Trauner – Trow-ner (Trow đọc giống ‘cow’)
Andreas Weimann – Vye-man
Patrick Wimmer – Vimmer
Maximilian Wöber – Verber

ĐT Bỉ

Timothy Castagne – Cast-anya
Koen Casteels – Cast-ells
Kevin De Bruyne – De Bruhn
Maxim De Cuyper – De Kuh-per
Charles De Ketelaere – De Kettle-ah-ruh
Wout Faes – Fass
Orel Mangala – Mon-gala
Thomas Meunier – Mun-yare
Arthur Theate – Tay-at
Aster Vranckx – Vranks

ĐT Croatia

Âm ‘š’ đọc như ‘sh’, âm č’ và ‘ć’đọc như ‘ch’ còn âm ‘c’ đọc như ‘ts’.

Joško Gvardiol – Yosh-ko
Luka Ivanušec – Iva-noo-shets
Mateo Kovačić – Kova-chitch
Nediljko Labrović – Ned-iliko
Lovro Majer – My-er
Mario Pašalić – Pasha-litch
Marin Pongračić – Pongra-chitch
Marko Pjaca – Pee-atsa
Josip Stanišić – Stani-shitch
Josip Šutalo – Shu-tallo
Nikola Vlašić – Vla-shitch
Marco Pašalić – Pasha-litch

ĐT CH Séc

Václav Černý – Cher-nee
Lukáš Červ – Cherf
Tomáš Chorý – Hoo-ree
Mojmír Chytil – Hit-ill
Vladimír Coufal – Tso-fal
David Douděra – Do-dyair-a
Tomáš Holeš – Hollesh
Robin Hranáč – Haran-arch
Vítězslav Jaroš – Ya-rosh
Matěj and David Jurásek – Yoo-raa-sek
Matěj Kovář – Ma-tay Ko-varz
Ladislav Krejčí – Kray-chee
Jan Kuchta – Cookh-ta
Tomáš Souček – So-check
Jindřich Staněk – Stan-yek
Pavel Šulc – Schultz
Tomáš Vlček – Vul-check

ĐT Đan Mạch

Mikkel Damsgaard – Dams-gor
Kasper Dolberg – Dol-bare
Pierre-Emile Højbjerg – Hoy-be-air
Rasmus Højlund – Hoy-lund
Morten Hjulmand – Yule-man
Simon Kjær – Care
Joakim Mæhle – Male-a
Christian Nørgaard – Nair-gor
Yussuf Poulsen – Pole-sen
Jannik Vestergaard – Vesta-yor
Jonas Wind – Vind

ĐT Anh

Eberechi Eze – Ez-eh (not Ez-ay)
Marc Guéhi – Gayee
Kobbie Mainoo – May-noo

ĐT Pháp

Olivier Giroud – Gee-roo
Antoine Griezmann – Gree-ez-man
N’Golo Kanté – Con-tay
Mike Maignan – Main-yon
Adrien Rabiot – Rab-yo
Aurélien Tchouameni – Chow-a-may-nee
Marcus Thuram – Too-ram
Dayot Upamecano – Dye-oh Oopama-cah-no

ĐT Georgia

Viết như thế nào đọc như vậy.

ĐT Đức

Maximilian Beier – Buyer
Chris Führich – Fyoo-rish
İlkay Gündoğan – Eel-kai Gun-do-wan
Robin Koch – Kokh
Toni Kroos – Crose
Maximilian Mittelstädt – Mit-ulsh-tet
Florian Wirtz – Vertss

ĐT Hungary

Âm ‘á’ đọc như ‘a’ nhưng âm ‘a’ đọc như ‘o’

Kevin Csoboth – Cho-boat
Dénes Dibusz – Dee-boo-s
Dániel Gazdag – Goz-dog
Péter Gulácsi – Goo-latchy
Kristofer Horváth – Hor-vat
Ádám Lang – Long
Ádám and Zsolt Nagy – Nodj
Roland Sallai – Shawl-oi
Péter Szappanos – Sop-on-oh-sh
Dominik Szoboszlai – So-bo-slaw-ee

ĐT Ý

Viết như thế nào đọc như vậy.

ĐT Hà Lan

Steven Bergwijn – Behr-gwine
Justin Bijlow – Bile-o
Lutsharel Geertruida – Ghere-try-da
Matthijs de Ligt – Dull-ikt
Stefan de Vrij – Duv-rye
Teun Koopmeiners – Cope-miners
Tijjani Reijnders – Rinders
Wout Weghorst – Weck-horst
Georginio Wijnaldum – Why-mal-dum

ĐT Ba Lan

Bartosz Bereszyński – Bere-shin-skee
Jakub Kiwior – Kiv-yor
Robert Lewandowski – Levan-dovski
Krzysztof Piątek – Pee-on-tek
Tymoteusz Puchacz – Pu-hatch
Taras Romanczuk – Row-man-chook
Bartosz Slisz – Sleesh
Wojciech Szczęsny – Sh-chens-nee
Damian and Sebastian Szymański – She-man-ski
Sebastian Walukiewicz – Val-oo-kay-vitch
Nicola Zalewski – Za-levski

ĐT Bồ Đào Nha

Không ai đọc Ronaldo là Honaldo cả.

João Félix – J-wow Fay-licks
João Palhinha – J-wow Pal-yeen-ya
Pepe – Pep
Rúben Neves – Rooben Nevsh
Rui Patrício – Pat-reets-yo

ĐT Romania

Daniel Bîrligea – Bur-lee-ja
Andrei Burcă – Boor-ka
Alexandru Cicâldău – Chick-al-dow
Valentin Mihăilă – Me-hi-ee-la
Vasile Mogoş – Mo-gosh
Ionuț Nedelcearu – Nedel-cha-ru
Florin Niță – Nitsa
Bogdan Racovițan – Rako-vitsan
Andrei Rațiu – Rats-u
Nicolae Stanciu – Stan-choo

ĐT Scotland

Viết như thế nào đọc như vậy.

ĐT Serbia

Âm ‘đ’ đọc như ‘dj’.

Veljko Birmančević – Beer-man-chevitch
Mijat Gaćinović – Gacheenovitch
Luka Jović – Yovitch
Srdjan Mijailović – Me-yay-lo-vitch
Predrag Rajković – Rye-ko-vitch
Lazar Vujadin Samardžić – Samar-jitch
Nemanja Stojić – Stoy-itch
Andrija Živković – Zhiv-kovitch

ĐT Slovakia

László Bénes – Bay-nesh
Róbert Boženík – Bozhenik
Dávid Ďuriš – Joo-reesh
Norbert Gyömbér – Gyem-bear
Dávid Hancko – Hantsko
Lukáš Haraslín – Harass-leen
Patrik Hrošovský – Hroshovski
Sebastián Kóša – Ko-sha
Juraj Kucka – Cootska
Leo Sauer – Sour
Milan Škriniar – Shcreen-yar
David Strelec – Strelets

ĐT Slovenia

Jure Balkovec – Balkovets
Vid Belec – Belets
Jaka Bijol – Bee-yol
Miha Blažič – Blah-zheech
Žan Celar – Tsellar
Vanja Drkušić – Derkushitch
Timi Elšnik – Elshnik
Adam Gnezda Čerin – Gnez-dah Che-reen
Jon Gorenc Stanković – Gorents Stankovich
Josip Iličić – Ilichich
Erik Janža – Yanzha
Žan Karničnik – Karnichnik
Benjamin Šeško – Sheshko
Andraž Šporar – Shporar
Benjamin Verbič – Verbitch
Adrian Zeljković – Zel-ko-vitch
Nino Žugelj – Zhoogel

ĐT Tây Ban Nha

Álex Baena – By-enna
Dani Carvajal – Car-va-hal
Marc Cucurella – Coo-coo-ray-a
Mikel Oyarzabal – Oh-ya-thar-bal
Fabián Ruiz – Roo-eeth
Unai Simón – See-mon

ĐT Thụy Sỹ

Michel Aebischer – Ay-bisher
Remo Freuler – Froyler
Ardon Jashari – Ya-shah-ree
Fabian Schär – Share
Silvan Widmer – Vidmer
Granit Xhaka – Jacka

ĐT Thổ Nhĩ Kỳ

Abdülkerim Bardakcı – Bar-dack-cher
Barış Alper Yılmaz – Yeelmass
Bertuğ Yıldırım – Bare-too Yildrim
Ferdi Kadıoğlu – Kadogloo
Hakan Çalhanoğlu – Chalhanogloo
İrfan Can Kahveci – Kah-vedger
Kerem Aktürkoğlu – Act-er-collu
Mert Günok – Goo-nok
Mert Müldür – Mooldoor
Okay Yokuşlu – Yokushler
Orkun Kökçü – Kerkchu
Salih Özcan – Erz-jan
Semih Kılıçsoy – Kilitsoy
Uğurcan Çakır – Oorjan Chak-r
Yusuf Yazıcı – Yazidger
Zeki Çelik – Chellik

ĐT Ukraina

Artem Dovbyk – Dov-bick
Mykhailo Mudryk – Moo-drick
Bogdan Mykhaylichenko – Me-high-lee-chenko
Viktor Tsygankov – Tsigankov
Oleksandr Tymchyk – Timchick

DJ

Recent Posts

Nhận định, tỷ lệ Mallorca vs Atletico Madrid 22h15 ngày 10/11

Nhận định bóng đá Mallorca vs Atletico Madrid: Soi tỷ lệ, số liệu thống kê…

1 min ago

Nhận định, tỷ lệ bóng đá Tottenham vs Ipswich Town 21h ngày 10/11

Nhận định bóng đá Tottenham đấu với Ipswich Town: Soi tỷ lệ, số liệu thống…

3 mins ago

Nhận định, tỷ lệ RB Leipzig vs Monchengladbach 0h30 ngày 10/11

Nhận định bóng đá RB Leipzig đấu với Monchengladbach: Soi tỷ lệ, số liệu thống…

3 mins ago

Nhận định, tỷ lệ Angers vs PSG 3h ngày 10/11

Nhận định bóng đá Angers đấu với PSG: Soi tỷ lệ, số liệu thống kê…

4 mins ago

Nhận định, tỷ lệ Real Betis vs Celta Vigo 20h ngày 10/11

Nhận định bóng đá Real Betis đấu với Celta Vigo: Soi tỷ lệ, số liệu…

4 mins ago

Nhận định, tỷ lệ St Pauli vs Bayern Munich 21h30 ngày 9/11

Nhận định bóng đá St Pauli đấu với Bayern Munich: Soi tỷ lệ, số liệu…

51 mins ago